Volkswagen Viloran
Volkswagen Viloran
TÊN XE | GIÁ |
---|---|
Volkswagen Viloran Premium | 1,989,000,000đ |
Volkswagen Viloran Luxury | 2,188,000,000đ |
Đẳng cấp thương gia – Biểu tượng toàn cầu
Dòng MPV cao cấp hạng thương gia, đẳng cấp Đức
Dòng MPV flagship của Volkswagen với nhiều trang bị tiện nghi cao cấp hạng thương gia, hệ thống vận hành và tiêu chuẩn an toàn vượt trội đến từ Đức.
Ngoại thất

Nội thất và Tiện nghi

Hệ thống an toàn và hỗ trợ

Ngoại thất
Viloran thực sự khác biệt so với những chiếc MPV đang được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam nhờ những thiết kế cuốn hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Dòng xe MPV với kiểu dáng tinh tế và sang trọng, có kích thước lớn nhất của thương hiệu Volkswagen và phân khúc xe MPV đang hiện hữu tại Việt Nam.
- Kích thước tổng thể: 5.346 x 1.976 x 1.781 mm
- Khoảng cách hai cầu xe: 3.180 mm
- Dung tích khoang hành lý: 463 – 2.100 L
Phong cách thiết kế V-line mang nét đặc trưng Volkswagen được làm nổi bật với cụm lưới tản nhiệt mạ chrome, phối hợp hài hòa với cụm đèn IQ. Light thiết kế lớn và cấu hình ánh sáng mang tính nhận diện cao.
Cửa trượt điều khiển điện và chống kẹt.

Hệ thống đèn IQ. Light thích ứng thông minh hỗ trợ người lái nhờ khả năng chiếu sáng tối ưu và có tính thẩm mỹ cao
- Hệ thống đèn chiếu sáng thích ứng phía trước (Adaptive Front-Light System), bao gồm: Đèn hỗ trợ mở rộng góc chiếu (Static Cornering Light), Chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua chủ động (Dynamic Cornering Light), Chức năng tự động điều chỉnh độ cao ánh sáng (Height Automatic Adjustment Headlight), Đèn hỗ trợ chiếu sáng mọi thời tiết (All Weather Light)
- Chức năng tự động bật tắt (Auto).
- Chức năng điều chỉnh vùng chiếu sáng chủ động (Dynamic Light Assist).
- Chức năng đèn chào mừng (Coming Home Light) và đèn chờ dẫn đường (Leaving Home Light)
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic Sunroof điều khiển cảm ứng

Thanh mạ Chrome trang trí kết nối logo và đèn xe, cản sau và và hướng gió phía sau mang đến thiết kế cân đối

Cụm đèn sau thiết kế sắc sảo với kiểu vuốt nhọn và tạo hình ánh sáng 3D độc đáo
Cốp xe với chức năng đóng mở thông minh (rảnh tay).
Nội thất và tiện nghi
Tận hưởng những giá trị cao cấp theo cách riêng của bạn.
Hàng ghế hạng thương gia (Luxury)
- Chất liệu da ghế cao cấp mang lại trải nghiệm tương tác mềm mại và thoải mái.
- Hai hàng ghế được bố trí riêng biệt, có bệ tì tay riêng, khay để ly riêng, cổng sạc USB, type C, hộc chứa đồ và có lối đi ở giữa.
- Trang bị công tắc điều chỉnh ghế hành khách phía trước.
- Bố trí bệ đỡ chân điều chỉnh điện, có khả năng chỉnh góc 90 độ.
- Điều chỉnh điện chức năng nghiêng lưng ghế tối đa 70 độ.
- Chức năng làm mát và sưởi ghế.
- Chức năng massage 3 chế độ và 3 cường độ.
- Trang bị gối tựa đầu giúp tư thế ngồi, nằm nghỉ thoải mái và thư giãn tối đa.
Ghế người lái chỉnh điện 8 hướng, 4 hướng đệm lưng, nhớ ghế 3 vị trí (luxury). Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng, 4 hướng đệm lưng.
Màn hình thể hiện đa thông số kỹ thuật 10.3 inch cho người lái.
Cần chuyển số điện tử
Đèn viền trang trí nội thất Ambient Lighting 30 màu (Luxury)
Hệ thống giải trí màn hình cảm ứng 12 inch, kết nối Apple Carplay, USB, Bluetooth
Chức năng sạc điện thoại không dây
Điều hòa nhiệt độ tự động, 3 vùng, lọc gió PM 2.5, điều chỉnh cảm ứng
Ốp nẹp bước chân sang trọng với tên “VILORAN”
Khả năng vận hành
- Loại động cơ: 2.0L TSI
- Dung tích xy lanh: 1984 cc
- Công suất cực đại: 217 / 4.900-6.700 hp/rpm
- Mô men xoắn cực đại: 350 / 1.600-4.300 N.m/rpm
- Hộp số: Ly hợp kép DSG 7 cấp
Hệ thống trợ lực lái điện biến thiên theo tốc độ Servotronic
- Công nghệ sử dụng motor trợ lực lái điện và điều khiển khả năng trợ lực tùy theo tốc độ xe, nhờ đó xe sẽ đánh lái nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và chính xác ở tốc độ cao
- Hệ thống cũng sử dụng thước lái có kết cấu đặt biệt với góc nghiêng răng thay đổi nhờ đó có thể giảm được góc xoay vô lăng so với các loại trợ lực lái thông thường.
Hộp số tự động ly hợp kép DSG 7 cấp thế hệ mới
- Hộp số tự động ly hợp kép DSG (Direct shift gearbox) thế hệ mới được trang bị trên xe Viloran mang lại khả năng truyền mô men tối ưu, giúp xe sang số mượt. Người ngồi xe sẽ hài lòng về sự êm ái, thoải mái, đồng thời nâng cao khả năng truyền lực khi leo dốc, chở tải và tăng tốc.
Hệ thống an toàn và hỗ trợ
Công nghệ hàng đầu đến từ Đức
Hệ thống khung gầm có tỷ trọng thép với khả năng chịu lực cao đạt 77% đảm bảo an toàn cho hành khách.
Khung gầm MQB vững chắc của Đức, mang lại sự êm ái cho hành khách. Khung xe cách âm tiếng ồn, không ồn ở tốc độ cao (Kính cách âm APVB 4,96mm) mang đến sự nghỉ ngơi thoải mái cho hành khách trên những chặng đường dài.
Kiểm soát hành trình thích ứng ACC (+ tính năng Stop & Go)
Hệ thống sẽ tự động duy trì tốc độ được thiết lập bởi người lái. Đồng thời khi xuất hiện một phương tiện phía trước, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh tốc độ và duy trì khoảng cách được thiết lập với xe di chuyển phía trước nhằm mang lại sự thoải mái cho người điều khiển xe, đặc biệt là khi lái xe đường dài.
Cảnh báo tiền va chạm FCW và hỗ trợ phanh khẩn cấp AEB
- Hệ thống sẽ phát hiện phương tiện, người đi bộ phía trước thông qua các radar.
- Cảnh báo bằng âm thanh và tín hiệu trên màn hình cho người điều khiển về nguy cơ va chạm.
- Tự động áp dụng lực phanh nhẹ (rà phanh) để để nhắc nhở về nguy cơ va chạm tăng lên.
- Tự động phanh khẩn cấp để tránh va chạm thông qua nhiều giai đoạn với lực phanh tăng dần.
- Hệ thống có thể hoạt động (nếu được kích hoạt) ngay cả khi ACC không kích hoạt.
9 túi khí Luxury
Túi khí phía trước. Túi khí bên hông hàng ghế trước. Túi khí bên hông hàng ghế 2. Túi khí rèm. Túi khí đầu gối người lái.
Hỗ trợ chuyển làn đường Lane Change Assist
Các cảm biến radar ở phía cản sau sẽ giám sát khu vực phía sau xe. Hệ thống sẽ đo lường khoảng cách và sự khác biệt về tốc độ của các xe để đưa ra cảnh báo bằng hình ảnh trên gương chiếu hậu. Kích hoạt từ tốc độ khoảng 15km/h.
Động cơ | Viloran Premium | Viloran Luxury |
---|---|---|
Loại động cơ | 2.0L TSI | |
Hộp số | Ly hợp kép DSG 7 cấp | |
Dung tích xylanh (cc) | 1984 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 220 / 4.900-6.700 | |
Mô men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 350 / 1.600-4.300 | |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể (mm) | 5.346 x 1.976 x 1.781 | |
Mâm đúc hợp kim | 19″ Alloy | 20″ Alloy |
Lốp xe trước/sau | 235/55 R19 | 235/50 R20 |
Truyền động và hệ thống treo | ||
Truyền động | Dẫn động cầu trước | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập, đa điểm | |
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng tính năng Stop & Go | |
Ngoại thất | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn LED | Đèn IQ. Light LED, Đèn chiếu sáng thích ứng, Hỗ trợ ánh sáng chủ động |
Cảm biến đèn pha tự động bật tắt | • | • |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | • | • |
Đèn chào mừng | • | • |
Đèn chỉ dẫn đường | • | • |
Cụm đèn phía sau | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện / gập điện, chức năng sưởi | Chỉnh điện / gập điện, chức năng sưởi, đèn chào mừng, nhớ vị trí |
Cửa trượt điện | Hai bên, chống kẹt và cửa hít | |
Kính ở hàng ghế sau và phía sau xe | Kính tối màu | |
Nội thất – Không gian | ||
Màu nội thất | Màu nâu / Màu be | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình kỹ thuật số 10.3 inch | |
Bệ tì tay | Cổng sạc USB | |
Cổng tác chuyển số | • | • |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic Sunroof | • | • |
Chất liệu ghế | Ghế da | Ghế da có thông hơi |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng, 4 hướng đệm lưng | Chỉnh điện 8 hướng, 4 hướng đệm lưng, nhớ ghế 3 vị trí |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng và 4 hướng đệm lưng | |
Hệ thống sưởi hàng ghế trước | • | • |
Hàng ghế thứ 2 kiểu thương gia | Điều chỉnh điện ngả lưng 70°, trượt ghế chỉnh tay, tựa tay có hộc để ly, điện thoại, sạc | |
Gói trang bị cao cấp | — | Đệm hơi tựa lưng chỉnh điện, tựa đầu điều chỉnh ốm sát hai bên, đỡ chân chỉnh điện 90°, sưởi, làm mát và 3 chế độ mát-xa với 3 cường độ, nút điều khiển hàng ghế hành khách phía trước |
Hàng ghế thứ 3 | Điều chỉnh độ gập 6:4 | |
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên / xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt an toàn | |
Ốp nẹp bước chân | • | |
Trang bị tiện nghi | ||
---|---|---|
Phanh tay điện và giữ phanh tự động | • | |
Cửa sau đóng mở bằng điện | Đã cốp và nhớ vị trí | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 3 vùng, lọc gió PM2.5, điều chỉnh cảm ứng | Tự động, 3 vùng, lọc gió PM2.5 (có hiển thị trên màng hình), điều chỉnh cảm ứng |
Đèn đọc sách cảm ứng | • | |
Đèn viền trang trí nội thất | Màu trắng | 30 màu |
Rèm che nắng ở hàng ghế sau | — | • |
Kết nối và giải trí | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 12 inch, kết nối Apple CarPlay, USB, Bluetooth | |
Số lượng loa | 8 | |
Sạc không dây | • | |
An toàn & hỗ trợ người lái | ||
Cảnh báo tập trung cho người lái | • | |
Khóa vi sai điện tử (EDS) | • | |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESC) | • | |
Hệ thống chống trơn trượt (ASR) | • | |
Hệ thống điều tiết mô men xoắn động cơ (MSR) | • | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Gián tiếp | Trực tiếp |
Hỗ trợ đỗ xe (Park Assist) | • | |
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe trước/sau PDC | • | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | • | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | • | |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) và hỗ trợ phanh khẩn cấp (AEB) | • | |
Hỗ trợ chuyển làn (LCA) | • | |
Túi khí an toàn | 7 Túi khí an toàn | 9 Túi khí an toàn |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | • | |
Khóa cửa an toàn trẻ em | Chỉnh điện | |
Chức năng chống trộm | • |