TÊN XE | GIÁ |
---|---|
Volkswagen Teramont X Luxury | 1,998,000,000đ |
Volkswagen Teramont X Platinum | 2,168,000,000đ |
Volkswagen Teramont President | 2,399,000,000đ |
Chiến thần lịch lãm tạo nên xu hướng thời thượng trong phân khúc SUV thể thao đa dụng thương hiệu Đức
Dòng xe SUV thể thao đa dụng
Sử dụng kính cách nhiệt, cách âm APVB, với độ dày lên tới 4.96mm. Điều khiển kiểu cảm ứng tiện lợi.
Thiết kế cụm đèn sau hình khối 3D sắc sảo, mang tính nhận diện cao và hiệu ứng đèn sinh động với logo phát sáng độc đáo lần đầu tiên xuất hiện. Hiệu ứng 3D rõ nét được kéo dài qua đến bên hông xe.
Khoang hành lý tiêu chuẩn có kích thước lên đến 540 lít mang lại khả năng chứa hành lý hoàn hảo trong các chuyến đi dài ngày. Ngoài ra, khả năng gập phẳng hàng ghế thứ 2 giúp mở rộng không gian lên đến 1719 lít và gia tăng tính linh hoạt khi cần chuyên chở các hàng hóa cồng kềnh.
Lựa chọn 3 giao diện khác nhau, 30 màu nền. Hiển thị đầy đủ thông số lái xe, đèn cảnh báo, đồng hồ tốc độ, tua máy.
Lựa chọn 30 màu sắc mang lại trải nghiệm thư thái và góp phần tăng thêm sự sang trọng cho không gian nội thất.
Khu vực điều khiển trung tâm thiết kế lớn với công tắc chuyển số điện tử nhỏ gọn và sang trọng, nút khởi động start/stop thiết kế thuận tiện trong tầm tay.
Vô lăng thể thao R-line 3 chấu bọc da, viền trang trí màu đỏ, tích hợp các phím điều khiển đa chức năng thuận tiện.
Trang trí kiểu tia lazer ấn tượng với tên xe “TERAMONT X”.
Màn hình đa chức năng 12 inch, kết hợp các chức năng giải trí và điều kiển cài đặt các hệ thống trên xe. Điều khiển bẳng cảm ứng hoặc cử chỉ Gesture Control với độ nhạy cao và mượt mà. Kết nối App-Connect không dây, Bluetooth, USB.
Hệ thống âm thanh cao cấp Harman Kardon 12 loa mang lại trải nghiệm thưởng thức âm nhạc vượt trội. Hệ thống được trang bị 11 loa và 1 subwoofer, hệ thống âm thanh vòm Dolby 7.1, với công suất 700 watt.
Hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 3 vùng Climatronic với chức năng lọc bụi mịn PM 2.5 đảm bảo chất lượng không khí trong xe luôn trong tình trạng tốt nhất.
Công nghệ hàng đầu đến từ Đức
Hệ thống sẽ cảnh báo sự nguy hiểm khi chuyển làn đường, biểu tượng cảnh báo sẽ xuất hiện trên gương chiếu hậu nếu có phương tiện xuất hiện trong khu vực điểm mù của xe.
Hệ thống hỗ trợ phát hiện các phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi xe ra khỏi chỗ đỗ vuông góc và cảnh báo bằng âm thanh hoặc hình ảnh. Trong trường hợp va chạm với xe phía sau có thể xảy ra, nếu người lái không có phản ứng thì hệ thống phanh hỗ trợ đỗ xe Maneuver Braking Function sẽ kích hoạt với lực phanh tối đa để dừng xe.
Động cơ | ||
---|---|---|
Luxury | Platinum | |
Loại động cơ | 2.0 TSI | |
Hộp số | Ly hợp kép DSG 7 cấp | |
Dung tích xylanh (cc) | 1984 | |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 220 / 4.900-6.700 | |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 350 / 1.500-4.300 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |
Kích thước và trọng lượng | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.917 x 1.989 x 1.729 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.980 | |
Mâm đúc hợp kim | 20″ | 21″ |
Lốp xe trước/sau | 255/50 R20 | 265/45 R21 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 540 – 1.719 | |
Truyền động và hệ thống treo | ||
Truyền động | Dẫn động 4 bánh thông minh 4MOTION | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập, đa điểm | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió / Đĩa thông gió | |
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện biến thiên theo tốc độ | |
Chế độ lái | Eco/Comfort/Sport/Custom/Off road/Offroad Custom/Snow | |
Hệ thống kiểm soát hành trình ACC | Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với tính năng tự động Stop & Go | |
Ngoại thất | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Full LED | Đèn IQ. Light LED, đèn chiếu sáng thích ứng, hỗ trợ ánh sáng chủ động |
Cảm biến đèn pha tự động bật tắt | • | • |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | • | • |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | • | • |
Đèn chiếu sáng ứng với môi thời tiết | • | • |
Đèn chào mừng | • | • |
Logo phát sáng trước & sau | • | • |
Đèn chờ dẫn đường | • | • |
Đèn thảm sàn | • | • |
Cụm đèn phía sau | 3D LED kết hợp logo phát sáng phía sau | |
Cảm biến gạt mưa tự động | • | • |
Gương chiếu hậu | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, gương phía hành khách tự động phối hợp với chức năng lùi hỗ trợ tài xế, chức năng sưởi, nhớ vị trí |
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động | • | |
Kính an toàn nhiều lớp | ||
Kính ở hàng ghế sau và phía sau xe | Cửa trước và cửa sổ bên | |
Giá nóc | Kính tối màu | |
Ăng ten vây cá | • | • |
Kính lướt gió phía sau | • | • |
Nội thất | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình kỹ thuật số 10.25 inch | |
Màn hình hiển thị trên kính lái HUD | – | • |
Bệ tựa tay | Mở kiểu 2 phía độc lập | |
Bệ tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có giấu cốc, hộc chứa đồ | |
Chất liệu ghế | Ghế da có chức năng thông hơi |
Ghế người lái | |
---|---|
Tựa đầu hàng ghế trước | Chỉnh điện 8 hướng và 4 hướng đệm lưng, nhớ vị trí ghế |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng và 4 hướng đệm lưng |
Hệ thống sưởi ấm & làm mát hàng ghế trước | • |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế sau | • |
Vô lăng | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, cảm ứng |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | • |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | • |
Cần số điện tử | • |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic Sunroof | • |
Ốp nẹp bệ bước chân | LED trước & sau |
Trang bị tiện nghi – Giải trí | |
Phanh tay điện và giữ phanh tự động | • |
Cửa sau đóng mở bằng điện | Đá cốp và nhớ vị trí |
Chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm | • |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 3 vùng, lọc không khí PM2.5 |
Hệ thống làm thoáng khí trước khi lên xe | • |
Gương chiếu hậu chống chói tự động bên trong | • |
Đèn viền trang trí nội thất Ambient Light | 30 màu |
Hệ thống giải trí | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 12 inch điều khiển bằng cử chỉ, Apple CarPlay, USB, Bluetooth |
Hệ thống âm thanh | 8 loa |
Harman Kardon, 12 loa, hệ thống âm thanh vòm Dolby 7.1 |
|
Sạc không dây | |
Sạc không dây | • |
An toàn & hỗ trợ người lái | |
Cảnh báo tập trung cho người lái | • |
Khóa vi sai điện tử (EDS) | • |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | • |
Hệ thống chống trơn trượt (ASR) | • |
Điều khiển mô men xoắn động cơ (MSR) | • |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | • |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | • |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | • |
Hỗ trợ đỗ xe (PLA) | • |
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe trước/sau PDC | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | • |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | • |
Hệ thống cảnh báo rời tay khỏi vô lăng (HOD) | • |
Hệ thống phanh khẩn cấp trong phố (giám sát người đi bộ, người đi xe đạp) |
• |
Cảnh báo va chạm trước & hỗ trợ phanh | • |
Hệ thống bảo vệ trước va chạm | • |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | • |
Hỗ trợ chuyển làn | • |
Camera 360 độ | • |
Cảnh báo cửa mở (DOW) | • |
Khóa cửa tự động khi xe chạy | • |
Túi khí an toàn | 9 túi khí an toàn |
Khoá an toàn trẻ em | Chỉnh điện |
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực (ghế trước) |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em ISOFIX | • |